Van bướm tay vặn nhựa CPVC Đa chuẩn, kiểu mặt bích
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
1) Vật liệu: UPVC, CPVC, PPH, PVDF
2) Kích cỡ: 8" - 16"; DN200 - DN400
3) Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS
4) Đầu nối: Mặt bích
5) Áp suất làm việc của van: 150 PSI
6) Nhiệt độ làm việc: UPVC (5~55℃); PVDF (-20~120℃); CPVC & PHP (5~90℃)
7) Màu sắc thân van: PVC (xám đậm), CPVC (xám nhạt), PPH (vàng nhạt), PVDF (trắng ngà)
CÁC ƯU ĐIỂM:
1) Thân nhựa của bộ truyền động đạt các thử nghiệm chống va đập và acid, cũng như đạt tiêu chuẩn SGS
2) Vị trí van có thể điều chỉnh từ 15 đến 90 độ
3) Kết nối giữa bộ truyền động và van đạt tiêu chuẩn EN ISO 5211
4) Đĩa van bằng PP được cải thiện để nâng cao hiệu suất
5) Thân van dày dặn và kín để tăng tuổi thọ
6) Các vật liệu đạt tiêu chuẩn dành cho nước uống
7) Vật liệu đã được thay đổi bằng nanomet, cải thiện khả năng chịu áp lực và chống va đập
8) Nguyên liệu thô được bổ sung chất chống hấp thụ tia cực tím và chống oxy hóa, cải thiện độ bền, chống lão hóa
9) Bộ truyền động bằng điện có thể điều chỉnh từ 15 đến 90 độ
10) Having the function of mechanical file protection
11) Bên ngoài trang bị nắp đậy các cổng kết nối
12) Cấp bảo vệ EA-A6 đạt tiêu chuẩn SGS IP67
Cấp bảo vệ EA-A7 đạt tiêu chuẩn SGS IP66
Kích thước (mm)
n-Фe (n-Фe)
Kích thước của
Tuabin
PN (MPa) là gì ?
Kích thước
Không, không, không, không.
ФD (ФD)
ФD1 (ФD1)
Đã Фd
L
ФDN (Bằng ФDN)
L1 (bằng 1)
H1 (Bằng cấp 2)
H2 (H2)
H
200
342.60
295
214.2
76
70/102
190
229.0
299.0
470
8-23
30:1
1.00
250
409.65
355
250.0
85
102.00
190
264.0
334.0
540
12-22
50:1
0.80
300
483.55
400
290.0
92
102.00
190
301.5
371.5
613
12-22
50:1
0.80
350
510.00
450
370.0
95
102.00
190
330.0
410.0
660
16-27
50:1
0.60
400
570.00
500
420.0
95
140.00
190
360.0
440.0
730
16-30
50:1
0.60
Sự miêu tả:
Tên mặt hàng
Van bướm tay vặn nhựa CPVC Đa chuẩn, kiểu mặt bích